Gói khám sức khỏe tổng quát nâng cao
Gói khám Tổng quát Nâng cao được xây dựng giúp kịp thời phát hiện những bệnh lý nguy hiểm ở giai đoạn khởi phát, tầm soát ung một số bệnh ung thư nguy hiểm, phòng ngừa những căn bệnh thường gặp hoặc có nguy cơ mắc phải cao. Qua gói khám bác sĩ sẽ tư vấn những phác đồ điều trị bằng thuốc và các chương trình cần thực hiện để bảo vệ sức khỏe, bao gồm: thay đổi thói quen sinh hoạt, ăn uống, làm việc, thay đổi môi trường sống, bảo hộ lao động, chế độ luyện tập thể thao.
STT | Danh mục khám (Khám và tư vấn) |
NAM | NỮ | |
Độc thân | Có gia đình | |||
A | KHÁM VÀ TƯ VẤN | |||
1 | Khám thể lực (chiều cao, cân nặng, huyết áp, mạch). Kiểm tra các chỉ số về mạch, huyết áp, cân nặng nhằm phát hiện và đánh giá yếu tố nguy cơ bệnh lý, đánh giá thể lực. |
x | x | x |
2 | Khám Nội tổng quát Bác sĩ nội đa khoa khám và tư vấn |
x | x | x |
3 | Khám Ngoại tổng quát Bác sĩ ngoại đa khoa khám và tư vấn |
x | x | x |
4 | Khám mắt, đo thị lực Bác sĩ kiểm tra các vấn đề về mắt |
x | x | x |
5 | Khám răng-hàm-mặt Bác sĩ kiểm tra và các vấn đề về răng miệng |
x | x | x |
6 | Khám da liễu Bác sĩ kiểm tra và tư vấn các vấn đề về da. |
x | x | x |
7 | Khám Tai-Mũi-Họng Bác sĩ kiểm tra và tư vấn về Tai-Mũi-Họng |
x | x | x |
8 | Khám sản phụ khoa Khám phần phụ, kiểm tra u vú và tầm soát ung thư cổ tử cung |
x | ||
9 | Khám nam khoa - tiết niệu Phát hiện sớm các vấn dề về sức khỏe của cơ quan sinh dục. |
x | ||
B | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | |||
10 | Điện tim thường Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu. |
x | x | x |
11 | Siêu âm tim dooper màu Phát hiện dấu hiệu của bệnh tăng huyết áp và chuẩn đoán những bệnh van - cơ tim |
x | x | x |
12 | Siêu âm tổng quát Phát hiện các bệnh lý về gan, mật, tụy, thận, lách… |
x | x | x |
13 | Siêu âm tuyến giáp Phát hiện những dấu hiệu bất thường về tuyến giáp |
x | x | x |
14 | Siêu âm tuyến vú hai bên Phát hiện những dấu hiệu bất thường về tuyến vú |
x | x | |
15 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo Chẩn đoán và phát hiện sớm bất thường trong tử cung và buồng trứng |
x | ||
16 | Đo loãng xương | x | x | x |
17 | X - quang tuyến vú 2 bên | x | x | |
18 | X - Quang tim phổi thẳng Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh về Phổi |
x | x | x |
C | XÉT NGHIỆM | |||
19 | Xét nghiệm công thức máu ( Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser). Kiểm tra số lượng bạch cầu, hồng cầu. Tiểu cầu, Hemoglobin,…; đánh giá tình trạng thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu máu tiểu cầu. |
x | x | x |
20 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | x | x | x |
21 | Định lượng glucosse [Máu] Phát hiện rối loạn chuyển hóa Glucose, nguy cơ tiểu đường |
x | x | x |
22 | Kiểm tra chức năng gan (SGOT, SGPT, GGT) Kiểm tra men gan, đánh giá chức năng gan |
x | x | x |
23 | Chức năng thận; Ure & Creatinin Bệnh lý về thận như thiểu năng thân, viêm cầu thận cấp tính, mãn tính… |
x | x | x |
24 | HIV test Kiểm tra virut HIV |
x | x | x |
25 | Xét nghiệm Acid Uric Phát hiện sớm và theo dõi yếu tố nguy cơ độc lập cho bệnh về Gout |
x | x | x |
26 | Xét nghiệm Bộ mỡ (Cholesterol, tryglyceride, HDL-C, LDL-C) Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, thận hư. |
x | x | x |
27 | HBsAg test nhanh Kiểm tra virut viên gan B |
x | x | x |
28 | HbsAb định lượng (Tìm kháng thể virut gan viêm gan B) |
x | x | x |
29 | HCV Ab miễn dịch tự động Kiểm tra virut viêm gan C |
x | x | x |
30 | Vi khuẩn nhuộm soi Chẩn đoán nhiễm khuẩn âm đạo |
x | ||
31 | Tầm soát ung thư cổ tử cung (Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep) Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung. |
x | ||
32 | Ung thư buồng trúng CA-125 Chẩn đoán sớm ung thư buồng trứng |
x | ||
33 | Ung thư tuyến vú CA - 153 Chẩn đoán sớm ung thư tuyến vú. |
x | x | |
34 | Ung thư Gan (AFP) Chẩn đoán sớm ung thư Gan |
x | x | x |
35 | Ung thư tuyến tụy CA 19-9 Chẩn đoán sớm ung thư tuyến tụy |
x | x | x |
36 | Ung thư dạ dày CA72-4 | x | x | x |
37 | Ung thư tiền liệt tuyến (PSA) | x | ||
38 | Ung thư phồi Cyfra 21-1 | x | x | x |
39 | Định lượng TSH Tầm soát ung thư tuyến giáp |
x | x | x |
40 | FT3 | x | x | x |
41 | FT4 | x | x | x |
42 | Định lượng Anti - tg Tầm soát ung thư tuyến giáp |
x | x | x |
43 | Xét nghiệm CEA Tầm soát ung thư đại tràng |
x | x | x |
44 | Tổng phân tích nước tiểu Các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, nhiễm ceton acid, bệnh gan, thân, viêm tắc đường tiết niệu, tiểu ra máu. |
x | x | x |
GIÁ SỬ DỤNG GÓI | 4.560.000 | 4.760.000 | 5.770.000 |